1 |
nói chuyệnnói với nhau một cách tự nhiên, về những chuyện bình thường trong giao tiếp vừa đi vừa nói chuyện không nói chuyện trong giờ học Đồng nghĩa: chuyện tr&og [..]
|
2 |
nói chuyệnsallapati (saṃ + lap + a), katheti (kath + e), sallapati (saṃ + lap), ālapana (trung) ālāpa (nam)
|
3 |
nói chuyện Nói với nhau về những điều, những chuyện khác nhau. | : ''Hai người '''nói chuyện''' với nhau suốt cả buổi.'' | Nói về đề tài gì đó cho nhiều người nghe. | : ''Nghe '''nói chuyện''' thời sự ở hội tr [..]
|
4 |
nói chuyệnđgt. 1. Nói với nhau về những điều, những chuyện khác nhau: Hai người nói chuyện với nhau suốt cả buổi. 2. Nói về đề tài gì đó cho nhiều người nghe: nghe nói chuyện thời sự ở hội trường. 3. Nói cho bi [..]
|
5 |
nói chuyệnđgt. 1. Nói với nhau về những điều, những chuyện khác nhau: Hai người nói chuyện với nhau suốt cả buổi. 2. Nói về đề tài gì đó cho nhiều người nghe: nghe nói chuyện thời sự ở hội trường. 3. Nói cho biết, cho rõ mà chừa, mà sửa chữa: Tôi sẽ nói chuyện với anh.
|
<< ghép | buôn >> |