Ý nghĩa của từ quản tượng là gì:
quản tượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quản tượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quản tượng mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

quản tượng


Người trông nom và điều khiển một con voi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

quản tượng


Người trông nom và điều khiển một con voi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản tượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quản tượng": . quản tượng quán thông. Những từ có chứa "quản tượn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

quản tượng


người trông nom và điều khiển voi.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

quản tượng


Người trông nom và điều khiển một con voi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngưu miên ngưu tất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa