Ý nghĩa của từ người dưng là gì:
người dưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ người dưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa người dưng mình

1

53 Thumbs up   24 Thumbs down

người dưng


người không có quan hệ họ hàng, thân thích với mình "Người dưng có ngãi thì đãi người dưng, Anh em không ngãi th&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

35 Thumbs up   18 Thumbs down

người dưng


Người không có quan hệ họ hàng hoặc tình cảm với mình. | : '''''Người dưng''' nước lã. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

33 Thumbs up   18 Thumbs down

người dưng


Người xa lạ (còn được dịch Kẻ xa lạ hay Người dưng; tiếng Pháp: L'Étranger) là một tiểu thuyết của Albert Camus được viết vào năm 1942. Đây là một tác phẩm lạ thường nói về một người đàn ông Pháp bị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

31 Thumbs up   24 Thumbs down

người dưng


Người không có quan hệ họ hàng hoặc tình cảm với mình: Người dưng nước lã (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

28 Thumbs up   22 Thumbs down

người dưng


Người không có quan hệ họ hàng hoặc tình cảm với mình: Người dưng nước lã (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "người dưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "người dưng": . ngoại động n [..]
Nguồn: vdict.com





<< quản tượng quản bút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa