Ý nghĩa của từ quả tang là gì:
quả tang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quả tang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quả tang mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quả tang


Quả: là kết quả, hậu quả. Quả chỉ sự việc đã được nhìn thấy rõ ràng.
Tang: là tang chứng, vật chứng. Tang chỉ chứng cứ.
Quả tang: bắt tận tay day tận trán; rõ mười mươi không thể chối cãi.
chinh - 2015-03-21

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả tang


trgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả tang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quả tang":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quả tang


(xem từ nguyên 1) Ngay khi đương làm điều bậy. | : ''Nó bị bắt '''quả tang''' ăn cắp (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quả tang


trgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quả tang


(bị bắt gặp, bị phát hiện) ngay trong khi đang làm việc gì vụng trộm, phạm pháp tên trộm bị bắt quả tang
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rục rịch phịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa