1 |
quả tangQuả: là kết quả, hậu quả. Quả chỉ sự việc đã được nhìn thấy rõ ràng. Tang: là tang chứng, vật chứng. Tang chỉ chứng cứ. Quả tang: bắt tận tay day tận trán; rõ mười mươi không thể chối cãi.
|
2 |
quả tangtrgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả tang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quả tang":&n [..]
|
3 |
quả tang (xem từ nguyên 1) Ngay khi đương làm điều bậy. | : ''Nó bị bắt '''quả tang''' ăn cắp (Nguyễn Công Hoan)''
|
4 |
quả tangtrgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).
|
5 |
quả tang(bị bắt gặp, bị phát hiện) ngay trong khi đang làm việc gì vụng trộm, phạm pháp tên trộm bị bắt quả tang
|
<< rục rịch | phịch >> |