Ý nghĩa của từ phịch là gì:
phịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phịch mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phịch


Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm. | : ''Một người đàn bà đặt '''phịch''' một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phịch


đgt, trgt Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm: Một người đàn bà đặt phịch một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phịch


từ mô phỏng tiếng trầm và nặng như tiếng của vật nặng rơi xuống đất ngồi phịch xuống ghế vứt phịch cái ba lô xuống đất Đồng nghĩa: thịch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phịch


đgt, trgt Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm: Một người đàn bà đặt phịch một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phịch". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com





<< quả tang nhảy vọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa