Ý nghĩa của từ quả quyết là gì:
quả quyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quả quyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quả quyết mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

quả quyết


I. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào: một con người quả quyết hành động quả quyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

quả quyết


Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào. | : ''Một con người '''quả quyết'''.'' | : ''Hành động '''quả quyết'''.'' | Nói một cách chắc chắn, không hề do dự. | : ''Ai dám '''quả quyết''' chuy [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

quả quyết


khẳng định một cách chắc chắn, không chút do dự quả quyết rằng sẽ làm xong sớm tôi quả quyết là như vậy Đồng nghĩa: cả quyết, quyết đoán Tính từ t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

quả quyết


I. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quả quyết


Nói chắc chắn, không ngại ngùng, do dự, bất cứ tình huống nào
Ẩn danh - 2019-06-04





<< sản phẩm a tòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa