1 |
quả quyếtI. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào: một con người quả quyết hành động quả quyết.
|
2 |
quả quyết Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào. | : ''Một con người '''quả quyết'''.'' | : ''Hành động '''quả quyết'''.'' | Nói một cách chắc chắn, không hề do dự. | : ''Ai dám '''quả quyết''' chuy [..]
|
3 |
quả quyếtkhẳng định một cách chắc chắn, không chút do dự quả quyết rằng sẽ làm xong sớm tôi quả quyết là như vậy Đồng nghĩa: cả quyết, quyết đoán Tính từ t [..]
|
4 |
quả quyếtI. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh [..]
|
5 |
quả quyếtNói chắc chắn, không ngại ngùng, do dự, bất cứ tình huống nào
|
<< sản phẩm | a tòng >> |