Ý nghĩa của từ quý nhân là gì:
quý nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quý nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quý nhân mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

quý nhân


Người sang (cũ): Quý vật đãi quý nhân (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quý nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quý nhân": . quả nhân quả nhiên quân nhân Quy Nhơn quý nhân. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quý nhân


người giúp đỡ
hồng - 2015-10-23

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

quý nhân


(Từ cũ, Ít dùng) người ở bậc cao sang và được kính trọng có cốt cách của một bậc quý nhân người luôn che chở, giúp đỡ cho khi gặp kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quý nhân


quới nhân là người giúp đỡ người khác mà không đòi hỏi bất cứ gì (lẫn ngoài và lẫn trong)
thong - 2016-12-14

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

quý nhân


Người sang (cũ): Quý vật đãi quý nhân (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

quý nhân


Người sang. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Quý vật đãi '''quý nhân'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quý phi ngất nghểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa