1 |
quét Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi. | : '''''Quét''' sân.'' | : '''''Quét''' nhà.'' | : ''Người '''quét''' đường.'' | Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt. | : '''''Quét''' vôi v [..]
|
2 |
quétđgt. 1. Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi: quét sân quét nhà người quét đường. 2. Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt: quét vôi ve quét sơn. 3. Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi [..]
|
3 |
quétđgt. 1. Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi: quét sân quét nhà người quét đường. 2. Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt: quét vôi ve quét sơn. 3. Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi rộng: trung liên quét xối xả. 4. Tiêu diệt, thủ tiêu hoàn toàn trên một phạm vi rộng: quét sạch bọn giặc quét sạch tư tưởng lạc hậu. [..]
|
4 |
quétlàm cho sạch rác, bụi bằng cách đưa từng nhát chổi lần lượt trên bề mặt quét sân bói ra ma quét nhà ra rác (tng) dùng [..]
|
5 |
quétsammajjati (saṃ + maji + a)
|
<< quân đoàn | quét dọn >> |