Ý nghĩa của từ quân đoàn là gì:
quân đoàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quân đoàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân đoàn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân đoàn


Đơn vị tổ chức quân đội chính quy, trên sư đoàn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân đoàn


dt. Đơn vị tổ chức quân đội chính quy, trên sư đoàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân đoàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân đoàn": . quan ôn quyền môn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân đoàn


dt. Đơn vị tổ chức quân đội chính quy, trên sư đoàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân đoàn


đơn vị quân đội thời chiến, tập hợp trên hai đơn vị quân đội lớn, thống nhất chỉ huy.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân đoàn


Tiểu đội: 9-10 lính Trung đội: 20-40 lính Đại đội: 70-200 lính Tiểu đoàn: 300-1.000 lính Trung đoàn: 3.000-5.000 lính Lữ đoàn: 3.000-5.000 lính Sư đoàn: 10.000-15.000 lính Quân đoàn: 20.000-45.000 lín [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quân y quét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa