1 |
quân y Sự chữa bệnh trong quân đội. | : ''Từ ngày kháng chiến đến nay, '''quân y''' phát triển rất khá (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
quân ydt (H. y: chữa bệnh) Sự chữa bệnh trong quân đội: Từ ngày kháng chiến đến nay, quân y phát triển rất khá (HCM).
|
3 |
quân ydt (H. y: chữa bệnh) Sự chữa bệnh trong quân đội: Từ ngày kháng chiến đến nay, quân y phát triển rất khá (HCM).
|
4 |
quân yy tế trong quân đội trạm quân y bác sĩ quân y
|
<< quân sĩ | quê hương >> |