Ý nghĩa của từ quây quần là gì:
quây quần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quây quần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quây quần mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

quây quần


Tụ tập, xúm xít lại trong một không khí thân mật, đầm ấm. | : ''Ngồi '''quây quần''' quanh bà, nghe kể chuyện.'' | : ''Sống '''quây quần''' bên nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

quây quần


tụ tập lại trong một không khí thân mật, đầm ấm cả nhà quây quần đông đủ ngồi quây quần bên bếp lửa
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

quây quần


đg. Tụ tập, xúm xít lại trong một không khí thân mật, đầm ấm. Ngồi quây quần quanh bà, nghe kể chuyện. Sống quây quần bên nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

quây quần


đg. Tụ tập, xúm xít lại trong một không khí thân mật, đầm ấm. Ngồi quây quần quanh bà, nghe kể chuyện. Sống quây quần bên nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quây quần". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com





<< quây quéo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa