Ý nghĩa của từ quéo là gì:
quéo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quéo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quéo mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quéo


Loài cây cùng họ với xoài quả nhỏ hơn và không ngọt bằng quả xoài. | Móc bằng chân hoặc kều bằng một cái móc. | : '''''Quéo''' cái bút lăn vào gầm giường.'' | : ''Quèo trái cây.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quéo


đg. Móc bằng chân hoặc kều bằng một cái móc : Quéo cái bút lăn vào gầm giường ; Quèo trái cây. d. Loài cây cùng họ với xoài quả nhỏ hơn và không ngọt bằng quả xoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quéo


cây ăn quả cùng loại với xoài, hoa mọc thành chùm ở đầu cành, quả giống quả xoài, nhưng nhỏ hơn, vị chua.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quéo


Quéo hay xoài quéo (danh pháp hai phần: Mangifera reba , đồng nghĩa: Mangifera gedebe , Mangifera camptosperma , Mangifera inocarpoides Merr. & Perry là một loài thực vật thuộc họ Đào lộn hột .Quéo g [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quéo


kết dính, móc lại, thu được, loài cùng họ với xoài.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 1 tháng 4, 2017

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quéo


đg. Móc bằng chân hoặc kều bằng một cái móc : Quéo cái bút lăn vào gầm giường ; Quèo trái cây.d. Loài cây cùng họ với xoài quả nhỏ hơn và không ngọt bằng quả xoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com





<< quây quần quên lãng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa