Ý nghĩa của từ quân thù là gì:
quân thù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quân thù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân thù mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quân thù


Quân địch, kẻ làm hại mình và mình phải trừ diệt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quân thù


Quân địch, kẻ làm hại mình và mình phải trừ diệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân thù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân thù": . quan thầy quan thuế quán thế quân thù quần thoa [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quân thù


những kẻ gây hại lớn cho đất nước, dân tộc mình mà mình căm thù sâu sắc (nói tổng quát) tiêu diệt quân thù Đồng nghĩa: kẻ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quân thù


Quân địch, kẻ làm hại mình và mình phải trừ diệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quân thù


paccatthika (nam), paccāmitta (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< ngậm nước quân phục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa