Ý nghĩa của từ ngậm nước là gì:
ngậm nước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngậm nước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngậm nước mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngậm nước


Nói những tinh thể của những chất mà phân tử có chứa một số phân tử nước nhất định. Hay còn gọi Hidrat hóa: muối kết tinh (tinh thể ngậm nước)
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngậm nước


(phân tử của chất kết tinh) có chứa một số phân tử nước.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngậm nước


(hóa)Nói những tinh thể của những chất mà phân tử có chứa một số phân tử nước nhất định.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngậm nước". Những từ có chứa "ngậm nước" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngậm nước


(hóa)Nói những tinh thể của những chất mà phân tử có chứa một số phân tử nước nhất định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quân vương quân thù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa