Ý nghĩa của từ quân quản là gì:
quân quản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quân quản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân quản mình

1

15 Thumbs up   7 Thumbs down

quân quản


Chế độ quản lý xã hội do bộ máy quân sự đảm nhiệm tại những vùng mới được giải phóng khỏi sự chiếm đóng của quân địch. Chế độ quân quản sẽ bị bãi bỏ sau khi tình hình đã trở lại bình thường. Từ điển Luật học trang 386
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

quân quản


đg. x. uỷ ban quân quản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

quân quản


(chính quyền) được quân đội điều hành trong hoàn cảnh đặc biệt ban quân quản
Nguồn: tratu.soha.vn

4

8 Thumbs up   5 Thumbs down

quân quản


đg. x. uỷ ban quân quản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân quản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân quản": . quan quân quan quyền quán quân quằn quặn quân quản quen quen quèn quèn [..]
Nguồn: vdict.com





<< quá quắt quân trang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa