1 |
quân quảnChế độ quản lý xã hội do bộ máy quân sự đảm nhiệm tại những vùng mới được giải phóng khỏi sự chiếm đóng của quân địch. Chế độ quân quản sẽ bị bãi bỏ sau khi tình hình đã trở lại bình thường. Từ điển Luật học trang 386
|
2 |
quân quảnđg. x. uỷ ban quân quản.
|
3 |
quân quản(chính quyền) được quân đội điều hành trong hoàn cảnh đặc biệt ban quân quản
|
4 |
quân quảnđg. x. uỷ ban quân quản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân quản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân quản": . quan quân quan quyền quán quân quằn quặn quân quản quen quen quèn quèn [..]
|
<< quá quắt | quân trang >> |