Ý nghĩa của từ quân luật là gì:
quân luật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quân luật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân luật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân luật


Luật lệ của quân đội thi hành đối với mọi người trong tình hình nghiêm trọng, như nghiêm ngặt kiểm soát, hạn chế thời gian đi lại ban đêm... | : ''Vì có tiếng nổ, ngụy quyền phải thiết '''quân luật'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân luật


dt (H. luật: luật lệ) Luật lệ của quân đội thi hành đối với mọi người trong tình hình nghiêm trọng, như nghiêm ngặt kiểm soát, hạn chế thời gian đi lại ban đêm...: Vì có tiếng nổ, ngụy quyền phải thiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân luật


dt (H. luật: luật lệ) Luật lệ của quân đội thi hành đối với mọi người trong tình hình nghiêm trọng, như nghiêm ngặt kiểm soát, hạn chế thời gian đi lại ban đêm...: Vì có tiếng nổ, ngụy quyền phải thiết quân luật trong thành phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân luật


kỉ luật trong quân đội xử theo quân luật thiết quân luật
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân luật


Quân luật là một loại luật pháp sử dụng trong quân đội mà bất cứ quốc gia nào có lực lượng quân sự bảo vệ đều phải có. Bộ luật này tương đối đơn giản hơn so với luật dân sự; nhưng nó rất nguyên tắc v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quân khu quân lính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa