Ý nghĩa của từ quân lính là gì:
quân lính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quân lính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân lính mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân lính


Binh lính nói chung. | : '''''Quân lính''' của giặc phải ra hàng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân lính


dt. Binh lính nói chung: Quân lính của giặc phải ra hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân lính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân lính": . quân lệnh quân lính. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân lính


dt. Binh lính nói chung: Quân lính của giặc phải ra hàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân lính


lính, nói chung ra lệnh cho quân lính Đồng nghĩa: binh lính, lính tráng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân lính


camū (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân lính


Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quân luật quân nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa