Ý nghĩa của từ quán quân là gì:
quán quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quán quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quán quân mình

1

14 Thumbs up   7 Thumbs down

quán quân


. Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. | : '''''Quán quân''' về bơi lội.'' | : ''Chiếm giải '''quán quân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

quán quân


Người đoạt giải nhất và điểm cao nhất so với các kỳ thi trước đây
nguyễn Trí Thọ - 2015-05-11

3

6 Thumbs up   7 Thumbs down

quán quân


d. (cũ). Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

quán quân


(Từ cũ, hoặc kng) danh hiệu dành cho người chiếm giải nhất trong một số môn thi đấu thể thao quán quân quần vợt đoạt quán quân giải võ cổ truyền toà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

quán quân


d. (cũ). Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quán quân". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngỏng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa