Ý nghĩa của từ lè là gì:
lè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lè mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thè ra. | : '''''Lè''' lưỡi.'' | Đùn ra khỏi miệng. | : ''Biếng ăn, cứ '''lè''' cơm ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. 1. Thè ra: Lè lưỡi. 2. Đùn ra khỏi miệng: Biếng ăn, cứ lè cơm ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lè". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lè": . la là lả lá lạ lai lài lãi lái lại more [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. 1. Thè ra: Lè lưỡi. 2. Đùn ra khỏi miệng: Biếng ăn, cứ lè cơm ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đưa lưỡi ra ngoài miệng lè lưỡi liếm đắt lè lưỡi (quá đắt) Đồng nghĩa: le, thè (Phương ngữ) nhè nuốt không được phải lè ra Phụ từ đến mức độ qu&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lão bộc lèm nhèm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa