1 |
lé Khổ (vải, giấy hoa). | : ''Jupe de six '''lés''''' — cái váy sáu khổ | : ''tout du long et du '''lé''''' — (từ cũ; nghĩa cũ) hoàn toàn | Chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi ha [..]
|
2 |
lé1 đg. (id.). Hiện ra và chiếu sáng. Ánh pháo sáng lé lên trong khoảnh khắc rồi tắt ngấm. 2 t. 1 (Mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo). Lé mắt nhìn. 2 (ph.). Lác. Mắt lé. // Láy: le lé (ng. 1; ý mức độ ít).
|
3 |
lé(mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo) lé một mắt nhìn lé mắt nhìn ra ngoài sân (P [..]
|
4 |
léLé mắt hay lác mắt là hiện tượng không cân bằng và thiếu hợp thị giữa hai mắt. Tiếng Việt ở miền Nam gọi là lé, còn ở miền Bắc gọi là lác.
Để quan sát đúng đắn, hai mắt cần cân đối và di chuyển phù hợ [..]
|
<< lè | Đổ vỡ >> |