Ý nghĩa của từ lé là gì:
lé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lé mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Khổ (vải, giấy hoa). | : ''Jupe de six '''lés''''' — cái váy sáu khổ | : ''tout du long et du '''lé''''' — (từ cũ; nghĩa cũ) hoàn toàn | Chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi ha [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đg. (id.). Hiện ra và chiếu sáng. Ánh pháo sáng lé lên trong khoảnh khắc rồi tắt ngấm. 2 t. 1 (Mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo). Lé mắt nhìn. 2 (ph.). Lác. Mắt lé. // Láy: le lé (ng. 1; ý mức độ ít).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo) lé một mắt nhìn lé mắt nhìn ra ngoài sân (P [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lé mắt hay lác mắt là hiện tượng không cân bằng và thiếu hợp thị giữa hai mắt. Tiếng Việt ở miền Nam gọi là lé, còn ở miền Bắc gọi là lác. Để quan sát đúng đắn, hai mắt cần cân đối và di chuyển phù hợ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Đổ vỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa