1 |
quái gở Kỳ quặc, lạ lùng quá. | : ''Đừng phao cái tin '''quái gở'''.''
|
2 |
quái gởrất kì quái, gây ấn tượng không tốt, có thể gây hại làm những việc quái gở những sở thích quái gở Đồng nghĩa: quái dị, qu&aacu [..]
|
3 |
quái gởKỳ quặc, lạ lùng quá: Đừng phao cái tin quái gở.
|
4 |
quái gởKỳ quặc, lạ lùng quá: Đừng phao cái tin quái gở.
|
<< ngọc ngà | ngọc thạch >> |