Ý nghĩa của từ ngọc thạch là gì:
ngọc thạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngọc thạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngọc thạch mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc thạch


Thứ đá quí, màu lục.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc thạch


Ngọc thạch là một loại đá quý màu xanh thường dùng để làm vật trang sức hoặc trang trí. Người miền Nam còn gọi loại đá này là cẩm thạch, nhưng thật chất, cẩm thạch là một loại đá hoa màu xanh giống mà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngọc thạch


ngọc màu xanh nhạt, nửa trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, trang trí chiếc vòng ngọc thạch
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc thạch


#00A86B Màu ngọc thạch (玉石) là màu xanh lá cây ánh xanh lam nhạt, bão hòa màu. Tên gọi có xuất xứ từ màu của ngọc thạch (tiếng Anh:jade), mặc dù các loại khoáng chất này có rất nhiều biến thái về màu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngọc thạch


Thứ đá quí, màu lục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọc thạch". Những từ có chứa "ngọc thạch" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm thẻ th [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngọc thạch


Thứ đá quí, màu lục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quái gở ngọc thể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa