Ý nghĩa của từ ngọc thể là gì:
ngọc thể nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngọc thể. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngọc thể mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngọc thể


Từ tôn xưng thân thể người khác. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chẳng hay '''ngọc thể''' có an khang không?''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngọc thể


Từ tôn xưng thân thể người khác (cũ): Chẳng hay ngọc thể có an khang không?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọc thể". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọc thể": . ngọc thể ngọc thỏ ngụ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngọc thể


(Từ cũ, trtr hoặc kc) từ tôn xưng thân thể người mà mình kính trọng ngọc thể bất an giữ gìn ngọc thể
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngọc thể


Từ tôn xưng thân thể người khác (cũ): Chẳng hay ngọc thể có an khang không?
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngọc thạch ngọc thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa