1 |
quái dị Lạ lùng quá, chưa từng thấy. | : ''Các loại mê tín '''quái dị''' hiện ra (Hoàng Đạo Thúy)''
|
2 |
quái dịtt (H. quái: lạ lùng; dị: lạ) Lạ lùng quá, chưa từng thấy: Các loại mê tín quái dị hiện ra (HgĐThúy).
|
3 |
quái dịrất khác với những gì thường thấy, gây cảm giác khó coi hình thù quái dị chuyện quái dị Đồng nghĩa: kì quái, quái đản [..]
|
4 |
quái dịtt (H. quái: lạ lùng; dị: lạ) Lạ lùng quá, chưa từng thấy: Các loại mê tín quái dị hiện ra (HgĐThúy).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quái dị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quái dị":  [..]
|
<< quá độ | quánh >> |