Ý nghĩa của từ quái dị là gì:
quái dị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quái dị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quái dị mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quái dị


Lạ lùng quá, chưa từng thấy. | : ''Các loại mê tín '''quái dị''' hiện ra (Hoàng Đạo Thúy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quái dị


tt (H. quái: lạ lùng; dị: lạ) Lạ lùng quá, chưa từng thấy: Các loại mê tín quái dị hiện ra (HgĐThúy).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quái dị


rất khác với những gì thường thấy, gây cảm giác khó coi hình thù quái dị chuyện quái dị Đồng nghĩa: kì quái, quái đản [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quái dị


tt (H. quái: lạ lùng; dị: lạ) Lạ lùng quá, chưa từng thấy: Các loại mê tín quái dị hiện ra (HgĐThúy).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quái dị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quái dị":  [..]
Nguồn: vdict.com





<< quá độ quánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa