Ý nghĩa của từ quà cáp là gì:
quà cáp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quà cáp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quà cáp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quà cáp


Quà, vật phẩm để biếu tặng nói chung. | : ''Gửi nhiều '''quà cáp''' mừng sinh nhật em gái.'' | : ''Ông ấy không nhận '''quà cáp''' của ai bao giờ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quà cáp


dt. Quà, vật phẩm để biếu tặng nói chung: gửi nhiều quà cáp mừng sinh nhật em gái ông ấy không nhận quà cáp của ai bao giờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quà cáp". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quà cáp


dt. Quà, vật phẩm để biếu tặng nói chung: gửi nhiều quà cáp mừng sinh nhật em gái ông ấy không nhận quà cáp của ai bao giờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quà cáp


quà để biếu tặng (nói khái quát) chuẩn bị quà cáp đi biếu biếu xén quà cáp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quyền uy quàng xiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa