1 |
put on- là mặc quần áo, đi giày hay đội mũ ví dụ: he always needs at least 20 minutes to put on his clothes, I don't understand ( tôi không thể hiểu nổi anh ý luôn luôn cần it nhất 20 phút chỉ để mặc quần áo ) - là lên, tăng lên cái gì ví dụ: OMG, I have put on my weight ( ôi chúa ơi, tôi lại tăng cân rồi) - bật cái gì lên( ti vi, đèn, đài...) ví dụ: Can you put on the radio? I want to hear some news ( bật đài lên hộ tôi , tôi nghe it tin tức cái)
|
2 |
put onTừ này có nghĩa là mặc vào, đi vào, đội vào, xỏ vào (quần áo, giày dép, mũ nón... ). Ví dụ: Put on your clothes and we will go to the cinema now. Mặc quần áo vào đi, chúng ta sẽ đi xem phim bây giờ.
|
3 |
put onTrong tiếng Anh, cụm từ "put on" có nghĩa là mặc (áo) vào, đeo (kính) vào, đi (giày) vào). Nó có nghĩa giống "wear" nhưng "wear" có nghĩa là mặc cái gì đó bất kì Ví dụ: She put on her coat because it's cold. (Cô ấy mặt áo khoác vào vì trời lạnh)
|
<< gpm | peace out >> |