1 |
pppppp hay còn gọi là mô hình đầu tư ppp (Public - Private Partner - mô hình hợp tác công tư). Là mô hình mà nhà nước cho phép tư nhân tham gia đầu tư vào các công trình hay dịch vụ công cộng của nhà nước. Trên thế giới hiện nay có những hình thức ppp sau: + nhượng quyền khai thác + xây dựng - chuyển giao - vận hành + xây dựng - vận hành - chuyển giao + thiết kế - xây dựng - tài trợ - vận hành.
|
2 |
pppSức mua tương đương (hay được viết tắt là PPP xuất phát từ purchasing power parity) là một kiểu tính tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ của hai nước. Các nhà kinh tế học tính xem cùng một lượng hàng [..]
|
3 |
pppTrong mạng máy tính, Point-to-Point Protocol (hoặc PPP) là một giao thức liên kết dữ liệu, thường được dùng để thiết lập một kết nối trực tiếp giữa 2 nút mạng. Nó có thể cung cấp kết nối xác thực, mã [..]
|
4 |
pppLà chữ viết tắt của "Point-to-Point". Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
|
5 |
pppgiao thức nổi tiếng nhất cho phép máy tính dùng đường điện thoại thông thường và modem để thực hiện kết nối TCP/IP và thực sự ở trên Internet.
|
6 |
pppPurchasing Power Parity - Một thước đo phân tích kinh tế vĩ mô phổ biến để so sánh năng suất kinh tế và mức sống giữa các quốc gia là ngang giá sức mua (PPP). PPP là một lý thuyết kinh tế so sánh các loại tiền tệ của các quốc gia khác nhau thông qua cách tiếp cận "rổ hàng hóa".
|
7 |
ppp+ là từ viết tắt của post picture please, với nghĩa bạn muốn ai đó đăng hình ảnh VD: + nếu ai đó không đăng hình ảnh của họ, hình ảnh đại diện, bạn có thể yêu cầu họ PPP + Nếu ai đó mô tả một cái gì đó đẹp, bạn muốn nhìn, bạn có thể nói PPP + Nếu bạn của bạn chụp anh cho bạn, bạn muốn bức ảnh đó được đăng trên FB, bạn có thể nói PPP
|
8 |
pppLà chữ viết tắt của "Point-to-Point". Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
|
9 |
pppPPP có thể là từ viết tắt của những từ sau:
|
<< iem | rhythm of the rain >> |