1 |
post Cột trụ. | Vỉa cát kết dày. | Cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ). | dán (yết thị, thông báo... ) | thông báo (việc gì, cho ai... ) bằng thông cáo. | Dán yết thị lên, dán thông [..]
|
2 |
postDanh từ: Bưu điện, chức vụ, thùng thư Ví dụ: Tôi sẽ gửi đồ cho anh qua bưu điện. (I will send it to you by post.) Động từ: thông báo, yết công khai. Cộng đồng mạng thường sử dụng từ nay như một kiểu "đăng" bài lên mạn xã hội. Ví dụ: Tôi sẽ đăng hình vào ngày mai. (I will post pictures tomorrow.)
|
3 |
postTrong BIOS của kiến trúc máy tính IBM PC, chức năng tự kiểm tra khi nguồn bật hay POST, viết tắt của chữ tiếng Anh Power-On Self Test, là việc đầu tiên BIOS làm khi nó khởi động máy tính.
POST được x [..]
|
4 |
postPost là gì? Post đồng nghĩa với “article”. Về cơ bản, một post là một article trong một website.
|
5 |
post[poust]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cột trụ vỉa cát kết dày (ngành mỏ) cột than chống thư, bưu kiện..; bưu điện (như) mail to send by post gửi qua bưu điện sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư [..]
|
<< plenty | premium >> |