Ý nghĩa của từ post là gì:
post nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ post. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa post mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

post


Cột trụ. | Vỉa cát kết dày. | Cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ). | dán (yết thị, thông báo... ) | thông báo (việc gì, cho ai... ) bằng thông cáo. | Dán yết thị lên, dán thông [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

post


Danh từ: Bưu điện, chức vụ, thùng thư
Ví dụ: Tôi sẽ gửi đồ cho anh qua bưu điện. (I will send it to you by post.)
Động từ: thông báo, yết công khai.
Cộng đồng mạng thường sử dụng từ nay như một kiểu "đăng" bài lên mạn xã hội.
Ví dụ: Tôi sẽ đăng hình vào ngày mai. (I will post pictures tomorrow.)
nga - 2018-10-04

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

post


Trong BIOS của kiến trúc máy tính IBM PC, chức năng tự kiểm tra khi nguồn bật hay POST, viết tắt của chữ tiếng Anh Power-On Self Test, là việc đầu tiên BIOS làm khi nó khởi động máy tính. POST được x [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

post


Post là gì? Post đồng nghĩa với “article”. Về cơ bản, một post là một article trong một website.
Nguồn: jbi.nguyenvu.me (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

post


[poust]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cột trụ vỉa cát kết dày (ngành mỏ) cột than chống thư, bưu kiện..; bưu điện (như) mail to send by post gửi qua bưu điện sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< plenty premium >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa