1 |
portCổng
|
2 |
portMột cổng phần cứng trên một máy tính là một lỗ cắm cho một mục đích nào đó, bằng cách sử dụng một giao thức phần cứng nào đó. Ví dụ như một cổng màn hình VGA hoặc là lỗ cắm USB. Cổng phần mềm cũng kết [..]
|
3 |
portCổng – Một bộ nối trên máy tính mà các thiết bị ngoại vi như máy in, modem được đấu vào. Thông thường, đó 1à các cổng nối tiếp, cổng song song và các cổng modem. Portal [..]
|
4 |
port Cảng. | : ''close '''port''''' — cảng ở cửa sông | Nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn. | Cổng thành. | Cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá... ). | , (như) porthole. | Lỗ thông hơi, thông gió, hút nướ [..]
|
5 |
port[pɔ:t]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cảnga naval port quân cảnga fishing port cảng đánh cáclose port cảng ở cửa sông thành phố cảngthe port authorities (thuộc ngữ) các nhà chức trách [..]
|
6 |
portcảng
|
<< pool | pose >> |