1 |
please[pli:z]|động từ|thán từ|Tất cảđộng từ làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vuito please the eye làm vui mắt, làm thích mắtour main aim is to please the customers mục đíc [..]
|
2 |
pleasePlease phiên âm trong tiếng Anh là /pliːz/ có nghĩa như sau: xin, làm ơn, trời ơi, xin mời, thôi mà,... Please có tác dụng là cho câu nói trở nên lịch sự hơn, đồng thời tăng sự cổ vũ, xoa dịu khi đang thuyết phục ai đó Ví dụ: Can I have a cup of tea, please? Jesse, please, shut up!
|
3 |
pleasemột từ tiếng Anh thường được đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu cầu khiến để làm câu đó trở nên lịch sự. please có nghĩa tương tự như làm ơn trong tiếng Việt VD: Please leave would you please close the door? close the door please
|
4 |
please Làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui. | : ''to '''please''' the eye'' — làm vui mắt, làm thích mắt | : ''to '''please''' one's parents'' — làm vui lòng cha mẹ | : [..]
|
<< pitch | plenty >> |