1 |
pinPin (từ tiếng Pháp: pile) là một hoặc nhiều pin điện hóa (electrochemical cell) biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Từ khi được sáng chế lần đầu ("pin Volta") năm 1800 bởi Alessandro Vo [..]
|
2 |
pin[pin]|danh từ |danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ ( PIN ) (ngân hàng) (viết tắt) của Personal Identification Number (số nhận dạng cá nhân) (như) PIN number )danh từ, số nhiều pins đinh ghim, kim gút; [..]
|
3 |
pin|danh từNhững đoạn gỗ chống đỡ nóc lò, chợ xếp thành hình giống cũi nhốt lợn.Nguồn điện một chiều trong đó hoá năng biến đổi thành điện năng.Đèn pin.Từ điển Anh - Anh [..]
|
4 |
pin- Là dụng cụ chuyển hóa năng lượng hóa học thành điện năng. Cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện như điện thoại, đèn, laptop,... - Mã PIN: trong đó, PIN là từ viết tắt của Personal Identification Number, là số định danh cá nhân, dựa trên bảo mật riêng tư mà người dùng dùng để đăng nhập vào điện thoại hoặc tài khoản ngân hàng.
|
5 |
pin(Personal Indentification Number): Là mã số bí mật của chủ thẻ.
|
6 |
pinPersonal Identification Number, là mã số gồm tám ký tự thập lục phân cho từng máy BlackBerry.
|
7 |
pin ghim, găm, cặp, kẹp. | : ''to '''pin''' up one's hair'' — cặp tóc | : ''to '''pin''' sheets of paper together'' — ghim những tờ giấy vào với nhau | Chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo [..]
|
8 |
pin(F. pile) dt. Nguồn điện một chiều, trong đó hoá năng biến thành điện năng, thường được làm thành khối hình trụ: mua đôi pin Đài chạy bằng pin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pin". Những từ phát [..]
|
9 |
pin(F. pile) dt. Nguồn điện một chiều, trong đó hoá năng biến thành điện năng, thường được làm thành khối hình trụ: mua đôi pin Đài chạy bằng pin.
|
10 |
pinPin có thể nghĩa là:
|
11 |
pinLà một vật chỉ định thẳng, di chuyển được, được đặt ở giữa của lỗ gôn để giúp cầu thủ định vị trí lỗ gôn dễ dàng. Gậy cờ phải có mặt cắt tròn và có treo lá cờ vải hay một chất liệu khác ở trên. Kính cỡ gậy cờ thường là 7 feet cao và ¾ inxơ đường kính. [..]
|
12 |
pinLà vị trí cố định trên Green. Pin bao gồm lỗ có đường kính rộng 3,4 inch và một cột cờ cao 7 feet, cũng là mục tiêu để người chơi golf dễ xác định vị trí. [..]
|
13 |
pinMột thiết bị chuyển đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Pin điển hình cho các loại xe sản xuất năng lượng để khởi động động cơ và đánh lửa ban đầu. Nó cũng cung cấp hiện dòng điện cho các hệ thống điện khác trong xe và khi nhu cầu hiện nay vượt quá sản lượng của máy phát điện thay thế. Pin bảo trì thấp thỉnh thoảng cần thêm chất lỏng. Pin [..]
|
14 |
pinLà một vật chỉ định thẳng, di chuyển được, được đặt ở giữa của lỗ gôn để giúp cầu thủ định vị trí lỗ gôn dễ dàng. Gậy cờ phải có mặt cắt tròn và có treo lá cờ vải hay một chất liệu khác ở trên. Kính cỡ gậy cờ thường là 7 feet cao và ¾ inxơ đường kính. Gậy cờ còn có tên là flagstick. [..]
|
15 |
pinPersonal Identification Number: Mã số cá nhân để truy cập vào thẻ rút tiền ở các máy ATM.
|
16 |
pinLà vị trí cố định trên Green. Pin bao gồm lỗ có đường kính rộng 3,4 inch và một cột cờ cao 7 feet, cũng là mục tiêu để người chơi golf dễ xác định vị trí.
|
17 |
pin[pin]|(tiếng Pháp gọi là Pile) cell; pile; batteryĐồ chơi của nó chạy bằng pin His toy works off batteries; His toy runs on batteries; His toy is battery-operatedRa-đi-ô này dùng pin gì ?What battery [..]
|
18 |
pinnguồn điện một chiều trong đó hoá năng biến đổi thành điện năng đèn pin pin con thỏ (mang nhãn hiệu con thỏ)
|
<< pillow | pitch >> |