1 |
phu1. chỉ những người lao động bị bắt đi lao dịch thời phong kiến. 2. chỉ những người lao động làm những công việc vất vả, nặng nhọc để sinh sống ở thời thực dân.
|
2 |
phu1 dt Người dân lao động phải làm những công việc nặng nhọc trong chế độ cũ: Phu xe; Phu mỏ; Phu đồn điền. 2 dt Ba quân bài tổ tôm khớp với nhau theo qui ước: Ba quân tam vạn, tam sách và thất vận là một phu. 3 đgt Thoả; Bõ: Hãy xin báo đáp ân tình cho phu (K); Chữ ân uy lớn nh [..]
|
3 |
phu1. chỉ những người lao động bị bắt đi lao dịch thời phong kiến. 2. chỉ những người lao động làm những công việc vất vả, nặng nhọc để sinh sống ở thời thực dân.
|
4 |
phu1 dt Người dân lao động phải làm những công việc nặng nhọc trong chế độ cũ: Phu xe; Phu mỏ; Phu đồn điền.2 dt Ba quân bài tổ tôm khớp với nhau theo qui ước [..]
|
5 |
phu(Từ cũ) người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân phu làm đường đi phu người lao động chuyên làm những việc [..]
|
6 |
phu Người dân lao động phải làm những công việc nặng nhọc trong chế độ cũ. | : '''''Phu''' xe.'' | : '''''Phu''' mỏ.'' | : '''''Phu''' đồn điền.'' | Ba quân bài tổ t [..]
|
7 |
phuPhu là một danh từ tiếng Việt, có nghĩa: 1. người đàn ông, người chồng VD: Vọng phu - chờ chồng Phu Nhân - người đàn bà đã có chồng phu thê - vợ chồng 2. một từ chỉ những người lao động chân tay, nặng nhọc VD: phu hồ, tiều phu...
|
<< phung | mạc >> |