Ý nghĩa của từ phong tỏa là gì:
phong tỏa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phong tỏa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phong tỏa mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

phong tỏa


phong toả đg. Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị phong toả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phong tỏa


phong toả đg. Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị phong toả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong tỏa". [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

phong tỏa


Phong toả. | Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị phong toả.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

phong tỏa


Một loại hình tác chiến đặc biệt nhằm cắt đứt mọi thông thương với bên ngoài của đối phương. Địa bàn bị phong tỏa là một vùng, khu vực hay toàn bộ lãnh thổ quốc gia. Vd. Đầu thế kỷ 19, Hoàng đế Pháp Napôlêông Bônapac phong tỏa cả lục địa Châu Âu để cô lập nước Anh với Châu Âu. Năm 1972, trong cuộc chiến tranh không tuyên bố chống Miền Bắc Việt Nam, [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

phong tỏa


Là biện pháp quân sự ngăn chặn của nước tham chiến không cho tàu bè xuất nhập vào vùng biển và cảng khẩu của kẻ thù. Tàu và hàng hóa của các nước trung lập đi vào khu vực bị phong tỏa sẽ bị bắt giữ và tịch thu.
Nguồn: demo.tnnlogistics.com.vn (offline)





<< nội khóa phá hủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa