1 |
phong tỏaphong toả đg. Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị phong toả.
|
2 |
phong tỏaphong toả đg. Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị phong toả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong tỏa". [..]
|
3 |
phong tỏa Phong toả. | Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị phong toả.
|
4 |
phong tỏaMột loại hình tác chiến đặc biệt nhằm cắt đứt mọi thông thương với bên ngoài của đối phương. Địa bàn bị phong tỏa là một vùng, khu vực hay toàn bộ lãnh thổ quốc gia. Vd. Đầu thế kỷ 19, Hoàng đế Pháp Napôlêông Bônapac phong tỏa cả lục địa Châu Âu để cô lập nước Anh với Châu Âu. Năm 1972, trong cuộc chiến tranh không tuyên bố chống Miền Bắc Việt Nam, [..]
|
5 |
phong tỏaLà biện pháp quân sự ngăn chặn của nước tham chiến không cho tàu bè xuất nhập vào vùng biển và cảng khẩu của kẻ thù. Tàu và hàng hóa của các nước trung lập đi vào khu vực bị phong tỏa sẽ bị bắt giữ và tịch thu.
|
<< nội hóa | hello >> |