Ý nghĩa của từ phong lưu là gì:
phong lưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phong lưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phong lưu mình

1

27 Thumbs up   8 Thumbs down

phong lưu


Có những cử chỉ lịch sự (cũ). | : ''Thái độ '''phong lưu'''.'' | Làm ăn khá giả, ở mức dư dật. | : ''Rủ nhau đi cấy đi cày,.'' | : ''Bây giờ khó nhọc có ngày '''phong lưu'''. (ca dao)'' | Chơi bời [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

17 Thumbs up   11 Thumbs down

phong lưu


có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã con người phong lưu cốt cách phong lưu (Từ cũ) có đời sống vật chất khá giả, dễ chịu sống rất phong lư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

11 Thumbs up   7 Thumbs down

phong lưu


cuoc song buong tha
Ẩn danh - 2015-05-19

4

11 Thumbs up   9 Thumbs down

phong lưu


t. 1. Có những cử chỉ lịch sự (cũ): Thái độ phong lưu. 2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật: Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd). 3. Chơi bời trăng hoa (cũ): Bình khang là chốn p [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phong lưu


Đây là tính từ được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam. Từ này thường dùng để chỉ đàn ông, con trai có tác phong, cử chỉ, dáng vẻ lịch sự, trang nhã, hoàn cảnh khá giả, phóng khoáng
Ví dụ: Anh ấy thật phong lưu (He is very fluent)
nghĩa là gì - 2019-01-20

6

9 Thumbs up   11 Thumbs down

phong lưu


t. 1. Có những cử chỉ lịch sự (cũ): Thái độ phong lưu. 2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật: Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd). 3. Chơi bời trăng hoa (cũ): Bình khang là chốn phong lưu (văn cổ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phung nữ công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa