1 |
phong lưu Có những cử chỉ lịch sự (cũ). | : ''Thái độ '''phong lưu'''.'' | Làm ăn khá giả, ở mức dư dật. | : ''Rủ nhau đi cấy đi cày,.'' | : ''Bây giờ khó nhọc có ngày '''phong lưu'''. (ca dao)'' | Chơi bời [..]
|
2 |
phong lưucó dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã con người phong lưu cốt cách phong lưu (Từ cũ) có đời sống vật chất khá giả, dễ chịu sống rất phong lư [..]
|
3 |
phong lưucuoc song buong tha
|
4 |
phong lưut. 1. Có những cử chỉ lịch sự (cũ): Thái độ phong lưu. 2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật: Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd). 3. Chơi bời trăng hoa (cũ): Bình khang là chốn p [..]
|
5 |
phong lưuĐây là tính từ được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam. Từ này thường dùng để chỉ đàn ông, con trai có tác phong, cử chỉ, dáng vẻ lịch sự, trang nhã, hoàn cảnh khá giả, phóng khoáng Ví dụ: Anh ấy thật phong lưu (He is very fluent)
|
6 |
phong lưut. 1. Có những cử chỉ lịch sự (cũ): Thái độ phong lưu. 2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật: Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd). 3. Chơi bời trăng hoa (cũ): Bình khang là chốn phong lưu (văn cổ).
|
<< phung | nữ công >> |