Ý nghĩa của từ phiền phức là gì:
phiền phức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phiền phức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiền phức mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phiền phức


vyāpajjati (vi + ā + pad + ya), parissaya (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phiền phức


Phức tạp, lôi thôi, rắc rối, gây nhiều phiền hà cho người khác. | : ''Nhiều thủ tục '''phiền phức''' .'' | : ''Công việc đơn giản, chẳng có gì '''phiền phức''' cả.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phiền phức


tt. Phức tạp, lôi thôi, rắc rối, gây nhiều phiền hà cho người khác: nhiều thủ tục phiền phức Công việc đơn giản, chẳng có gì phiền phức cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiền phức". Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phiền phức


tt. Phức tạp, lôi thôi, rắc rối, gây nhiều phiền hà cho người khác: nhiều thủ tục phiền phức Công việc đơn giản, chẳng có gì phiền phức cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phiền phức


phức tạp và rắc rối, gây khó khăn thủ tục phiền phức gặp chuyện phiền phức Đồng nghĩa: phiền toái
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phiền lòng phong bì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa