1 |
phiền hàđgt. Gây rắc rối, phức tạp cho người khác: Giấy tờ thủ tục hết sức phiền hà Không nên làm phiền hà người ta mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiền hà". Những từ có chứa "phiền hà" in its defi [..]
|
2 |
phiền hàđgt. Gây rắc rối, phức tạp cho người khác: Giấy tờ thủ tục hết sức phiền hà Không nên làm phiền hà người ta mãi.
|
3 |
phiền hàlàm rầy rà, rắc rối, gây khó dễ cho người khác thủ tục phiền hà không muốn phiền hà người khác Đồng nghĩa: quấy quả (Phương ngữ) lấy l&agra [..]
|
4 |
phiền hàvyāpajjati (vi + ā + pad + ya)
|
5 |
phiền hà Gây rắc rối, phức tạp cho người khác. | : ''Giấy tờ thủ tục hết sức '''phiền hà''' .'' | : ''Không nên làm '''phiền hà''' người ta mãi.''
|
<< phiên | phiền lòng >> |