Ý nghĩa của từ phiền hà là gì:
phiền hà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phiền hà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiền hà mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền hà


đgt. Gây rắc rối, phức tạp cho người khác: Giấy tờ thủ tục hết sức phiền hà Không nên làm phiền hà người ta mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiền hà". Những từ có chứa "phiền hà" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền hà


đgt. Gây rắc rối, phức tạp cho người khác: Giấy tờ thủ tục hết sức phiền hà Không nên làm phiền hà người ta mãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền hà


làm rầy rà, rắc rối, gây khó dễ cho người khác thủ tục phiền hà không muốn phiền hà người khác Đồng nghĩa: quấy quả (Phương ngữ) lấy l&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền hà


vyāpajjati (vi + ā + pad + ya)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phiền hà


Gây rắc rối, phức tạp cho người khác. | : ''Giấy tờ thủ tục hết sức '''phiền hà''' .'' | : ''Không nên làm '''phiền hà''' người ta mãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phiên phiền lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa