1 |
phiênlần mà mỗi người, theo thứ tự, làm cùng một loại việc như người trước và sau mình để bảo đảm sự liên tục phiên trực phiên gác thay phiê [..]
|
2 |
phiên1 dt. 1. Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục: phiên trực ban cắt phiên gác thay phiên nhau. 2. Lần họp: phiên bế mạc hội nghị mở phiên toà công khai phiên chợ Tết.2 dt [..]
|
3 |
phiên1 dt. 1. Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục: phiên trực ban cắt phiên gác thay phiên nhau. 2. Lần họp: phiên bế mạc hội nghị mở phiên toà công khai phiên chợ Tết. 2 dt. Ti coi về việc hành chính, thời xưa: bên phiên bên niết. 3 đgt. Chuyển từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác hoặc chuyển từ loại kí hiệu này sang kí h [..]
|
4 |
phiên Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục. | : '''''Phiên''' trực ban.'' | : ''Cắt '''phiên''' gác.'' | : ''Thay '''phiên''' nhau.'' | Lần họp. | : '''''Phiên''' bế mạc hộ [..]
|
<< phi đội | phiền hà >> |