Ý nghĩa của từ phiên là gì:
phiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiên mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phiên


lần mà mỗi người, theo thứ tự, làm cùng một loại việc như người trước và sau mình để bảo đảm sự liên tục phiên trực phiên gác thay phiê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phiên


1 dt. 1. Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục: phiên trực ban cắt phiên gác thay phiên nhau. 2. Lần họp: phiên bế mạc hội nghị mở phiên toà công khai phiên chợ Tết.2 dt [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phiên


1 dt. 1. Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục: phiên trực ban cắt phiên gác thay phiên nhau. 2. Lần họp: phiên bế mạc hội nghị mở phiên toà công khai phiên chợ Tết. 2 dt. Ti coi về việc hành chính, thời xưa: bên phiên bên niết. 3 đgt. Chuyển từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác hoặc chuyển từ loại kí hiệu này sang kí h [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phiên


Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục. | : '''''Phiên''' trực ban.'' | : ''Cắt '''phiên''' gác.'' | : ''Thay '''phiên''' nhau.'' | Lần họp. | : '''''Phiên''' bế mạc hộ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phi đội phiền hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa