1 |
phủ nhậnmột từ hán việt, có nghĩa là cho một điều gì đó là không đúng, là sai sự thật. phủ nhận là từ đối nghĩa với công nhận VD: Bush phủ nhận việc nghe lén điện thoại công dân
|
2 |
phủ nhậnNghia la k cong nhan. Noi ban y nguoi do, neu k dong y thi phu nhan dieu do
|
3 |
phủ nhậnđgt (H. phủ: chẳng; nhận: thừa nhận) Không thừa nhận; Không cho là đúng: Cụ Bảng thân sinh phủ nhận thuyết trung quân (VNgGiáp); Không thể phủ nhận toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước (ĐgThMai).. [..]
|
4 |
phủ nhận Không thừa nhận; Không cho là đúng. | : ''Cụ.'' | : ''Bảng thân sinh '''phủ nhận''' thuyết trung quân (Võ Nguyên Giáp)'' | : ''Không thể '''phủ nhận''' toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước (Đặng [..]
|
5 |
phủ nhậnphủ nhận là bác bỏ không thừa nhận
|
6 |
phủ nhậnCo nghia la khong cong nhan phai k ạ?
|
7 |
phủ nhậnkhông thừa nhận là đúng, là có thật phủ nhận sạch trơn một sự thật không thể phủ nhận Trái nghĩa: công nhận, xác nhận [..]
|
8 |
phủ nhậnđgt (H. phủ: chẳng; nhận: thừa nhận) Không thừa nhận; Không cho là đúng: Cụ Bảng thân sinh phủ nhận thuyết trung quân (VNgGiáp); Không thể phủ nhận toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước (ĐgThMai).
|
9 |
phủ nhậnĐộng từ chỉ sự phản bác, né tránh hay cho rằng điều đó là không đúng. Ví dụ 1: Cô ta phủ nhận anh ta là bố của đứa con trong bụng. Ví dụ 2: Đừng phủ nhận về sự thật của nó nữa, kết quả đã rành rành ra rồi.
|
<< nhu mì | phu nhân >> |