Ý nghĩa của từ phu nhân là gì:
phu nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phu nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phu nhân mình

1

16 Thumbs up   2 Thumbs down

phu nhân


(Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

phu nhân


d. 1. Vợ vua chư hầu thời phong kiến. 2. Chức vua phong cho vợ các quan to thời phong kiến. 3. Người đàn bà quý phái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phu nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

phu nhân


d. 1. Vợ vua chư hầu thời phong kiến. 2. Chức vua phong cho vợ các quan to thời phong kiến. 3. Người đàn bà quý phái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

phu nhân


Vợ vua chư hầu thời phong kiến. | Chức vua phong cho vợ các quan to thời phong kiến. | Người đàn bà quý phái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

phu nhân


ayyā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< phong phanh phà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa