1 |
phu nhân(Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống
|
2 |
phu nhând. 1. Vợ vua chư hầu thời phong kiến. 2. Chức vua phong cho vợ các quan to thời phong kiến. 3. Người đàn bà quý phái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phu nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
phu nhând. 1. Vợ vua chư hầu thời phong kiến. 2. Chức vua phong cho vợ các quan to thời phong kiến. 3. Người đàn bà quý phái.
|
4 |
phu nhân Vợ vua chư hầu thời phong kiến. | Chức vua phong cho vợ các quan to thời phong kiến. | Người đàn bà quý phái.
|
5 |
phu nhânayyā (nữ)
|
<< phủ nhận | Đu >> |