1 |
phủ Trụ sở của cơ quan hành chính trên cấp Bộ. | : '''''Phủ''' Chủ tịch.'' | : '''''Phủ''' Thủ tướng.'' | Cấp chính quyền trên cấp Bộ. | : '''''Phủ''' Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hoá.' [..]
|
2 |
phủd. 1. Trụ sở của cơ quan hành chính trên cấp Bộ : Phủ Chủ tịch ; Phủ Thủ tướng. 2. Cấp chính quyền trên cấp Bộ : Phủ Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hóa. 3. Khu vực hành chính xưa trong [..]
|
3 |
phủd. 1. Trụ sở của cơ quan hành chính trên cấp Bộ : Phủ Chủ tịch ; Phủ Thủ tướng. 2. Cấp chính quyền trên cấp Bộ : Phủ Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hóa. 3. Khu vực hành chính xưa trong một tỉnh, quan trọng hơn huyện : Phủ Hoài Đức. đg. Che trùm kín lên : Đất phủ dây khoai. đg. Nói một số động vật giao cấu, như ngựa, rắn... [..]
|
4 |
phủ(Từ cũ) đơn vị hành chính thời phong kiến, cấp cao hơn huyện, tuy đều trực tiếp dưới tỉnh quan phủ Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc hoặc nơi ở của quan lại, quý tộc thời phong [..]
|
5 |
phủPhủ (chữ Hán: 府) là một đơn vị hành chính thời phong kiến tại Việt Nam và Trung Quốc, tương đương cấp huyện nhưng có vị trí quan trọng hơn. Phủ cũng là một đợn vị hành chính của Nhật Bản như hai phủ O [..]
|
6 |
phủTrong toán học, một phủ của tập là một họ các tập có hội chứa như là một tập con. Hay nói cách khác, nếu
là một họ đánh chỉ số của các tập , thì là một phủ của nếu [..]
|
7 |
phủPhủ có thể có nghĩa là:
|
<< cổ nhân | Nuột nà >> |