1 |
Nuột nàTính từ: óng ả, mềm mại Ví dụ: Tôi đã bị mê hoặc bởi mái tóc nuột nà và đen óng của cô ấy. Ngoài ra, một số người cũng xem nuột nà như thân hình của người phụ nữ. Người có thân hình nuột nà là người thon gọn chuẩn ba vòng, da dẻ trắng trẻo và dáng cao.
|
2 |
Nuột nà1 Nuột nà Tính từ: óng ả, mềm mại Ví dụ: Tôi đã bị mê hoặc bởi mái tóc nuột nà và đen óng của cô ấy. Ngoài ra, một số người cũng xem nuột nà như thân hình của người phụ nữ. Người có thân hình nuột nà là người thon gọn chuẩn ba vòng, da dẻ trắng trẻo và dáng cao.
|
3 |
Nuột nànuột (nói khái quát) mái tóc nuột nà, óng ả Đồng nghĩa: nõn nà
|
<< phủ | Rệ >> |