Ý nghĩa của từ cổ nhân là gì:
cổ nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cổ nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ nhân mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cổ nhân


dt. (H. cổ: xưa; nhân: người) Người đời xưa: Không quên lời dạy của cổ nhân. // tt. Chất phác; theo kiểu cổ: Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cổ nhân


người xưa làm theo lời dạy của cổ nhân cổ nhân có câu…
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cổ nhân


dt. (H. cổ: xưa; nhân: người) Người đời xưa: Không quên lời dạy của cổ nhân. // tt. Chất phác; theo kiểu cổ: Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cổ nhân". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

cổ nhân


Người đời xưa. | : ''Không quên lời dạy của '''cổ nhân'''.'' | Tt. Chất phác; theo kiểu cổ. | : ''Bà cụ nhà tôi còn '''cổ nhân''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Phù phủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa