1 |
cổ nhândt. (H. cổ: xưa; nhân: người) Người đời xưa: Không quên lời dạy của cổ nhân. // tt. Chất phác; theo kiểu cổ: Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.
|
2 |
cổ nhânngười xưa làm theo lời dạy của cổ nhân cổ nhân có câu…
|
3 |
cổ nhândt. (H. cổ: xưa; nhân: người) Người đời xưa: Không quên lời dạy của cổ nhân. // tt. Chất phác; theo kiểu cổ: Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cổ nhân". Những từ phát [..]
|
4 |
cổ nhân Người đời xưa. | : ''Không quên lời dạy của '''cổ nhân'''.'' | Tt. Chất phác; theo kiểu cổ. | : ''Bà cụ nhà tôi còn '''cổ nhân''' lắm.''
|
<< Phù | phủ >> |