1 |
Phù . | Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên. | | Tiếng thổi ở miệng ra. | : ''Thổi '''phù'''.''
|
2 |
Phù(y) d. Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên.d. Nh. Bùa.Tiếng thổi ở miệng ra: Thổi phù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phù". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
Phù(y) d. Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên. d. Nh. Bùa. Tiếng thổi ở miệng ra: Thổi phù.
|
4 |
Phùtừ mô phỏng tiếng thổi mạnh ở miệng ra thổi phù ngọn nến phồng mồm, thở phù một cái
|
5 |
PhùFloating, drifting, unsettled.
|
<< phong trào | cổ nhân >> |