Ý nghĩa của từ Phù là gì:
Phù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Phù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phù mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phù


. | Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên. | | Tiếng thổi ở miệng ra. | : ''Thổi '''phù'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phù


(y) d. Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên.d. Nh. Bùa.Tiếng thổi ở miệng ra: Thổi phù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phù". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phù


(y) d. Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên. d. Nh. Bùa. Tiếng thổi ở miệng ra: Thổi phù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phù


từ mô phỏng tiếng thổi mạnh ở miệng ra thổi phù ngọn nến phồng mồm, thở phù một cái
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phù


Floating, drifting, unsettled.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< phong trào cổ nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa