1 |
phong tràoLà hình thức gây chú ý, thu hút, lôi cuốn những người khác tham gia bằng các hoạt động do cá nhân, tổ chức phát động; tạo bầu không khí sôi nổi trong hoặc ngoài tổ chức, cá nhân phát động
|
2 |
phong tràoPhong trào là hoạt động được xây dựng trên nền tảng kêu gọi tham gia bằng lòng tự nguyện và mang tính cách ngắn hạn.
|
3 |
phong tràophong trào là hoạt động có nhiều người tham gia trên cơ sở tự nguyện.Phong trào phát triển tốt hay không là do cá nhân, tổ chức lãnh đạo phong trào.
|
4 |
phong tràoLà một hoạt động có mục đích và luôn thăng tiến để tồn tại, được nhiều người qua nhiều thế hệ tự nguyện tham gia.
|
5 |
phong tràoPHONG là Gió, Trào là Sóng nhiệm vụ của người làm phong trào là thổi vào đó một làn gió để nó cuồn cuộn như những con sóng thì đó gọi là Phong trào
|
6 |
phong tràophong trào là hoạt động có nhiều người tham gia trên cơ sở tự nguyện.Phong trào phát triển tốt hay không là do cá nhân, tổ chức lãnh đạo phong trào.
|
7 |
phong trào Hoạt động lôi cuốn được đông đảo người tham gia. | : '''''Phong trào''' thi đua.'' | : '''''Phong trào''' làm thuỷ lợi.''
|
8 |
phong tràohoạt động chính trị, văn hoá, xã hội lôi cuốn được đông đảo quần chúng tham gia phong trào văn nghệ phát động phong trào thi đua [..]
|
9 |
phong trào11. Phong trào "Phong trào " có nghĩa là : cách lôi cuốn, người tham gia hoạt động cá nhân trong công việc và cả việc tập thể cho trái đất và là nên tảng kêu gỏi bằng lòng tự nguyện và mang tính cách ngăn hạng.
|
10 |
phong tràodt. Hoạt động lôi cuốn được đông đảo người tham gia: phong trào thi đua phong trào làm thuỷ lợi.
|
11 |
phong tràodt. Hoạt động lôi cuốn được đông đảo người tham gia: phong trào thi đua phong trào làm thuỷ lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong trào". Những từ có chứa "phong trào" in its definition in Vi [..]
|
<< phú | Phù >> |