1 |
phục thiệnchịu nghe theo lẽ phải (thường sau khi mắc sai lầm) tư tưởng phục thiện
|
2 |
phục thiệnphục thiện là biết nghe theo những điều hay lẽ phải sau khi mắc sai lầm
|
3 |
phục thiện Chịu theo điều hay lẽ phải và biết tránh điều dở. | : ''Có tinh thần '''phục thiện''' mới tiến bộ được.''
|
4 |
phục thiệnChịu theo điều hay lẽ phải và biết tránh điều dở: Có tinh thần phục thiện mới tiến bộ được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phục thiện". Những từ có chứa "phục thiện" in its definition in Vietnam [..]
|
5 |
phục thiệnChịu theo điều hay lẽ phải và biết tránh điều dở: Có tinh thần phục thiện mới tiến bộ được.
|
6 |
phục thiệnChịu theo điều hay lẽ phải tránh điều xấu
|
<< mét khối | mét vuông >> |