1 |
phục hưngPhục Hưng có thể chỉ:
Cuộc tái sinh các giá trị nghệ thuật, tư tưởng, khoa học của thời kì Cổ đại và sự sống lại, phát triển rực rỡ của nền văn minh phương Tây: Phục Hưng
Quận thuộc địa cấp thị Hàm Đa [..]
|
2 |
phục hưngLàm cho cái đã suy hoạt động trở lại tốt hơn trước: Phục hưng nghề thêu chân dung.
|
3 |
phục hưnglàm cho cái đã bị suy tàn hưng thịnh trở lại phục hưng nền văn hoá cổ thời kì phục hưng
|
4 |
phục hưngPhục Hưng (tiếng Pháp: Renaissance, Phát âm tiếng Pháp: [ʁənɛsɑ̃ːs], tiếng Ý: Rinascimento, từ ri- "lần nữa" và nascere "được sinh ra") là một phong trào văn hóa thường được xem là [..]
|
5 |
phục hưngLàm cho cái đã suy hoạt động trở lại tốt hơn trước: Phục hưng nghề thêu chân dung.
|
6 |
phục hưng Làm cho cái đã suy hoạt động trở lại tốt hơn trước. | : '''''Phục hưng''' nghề thêu chân dung.''
|
<< mê mải | mênh mang >> |