Ý nghĩa của từ phục hưng là gì:
phục hưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phục hưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phục hưng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phục hưng


Phục Hưng có thể chỉ: Cuộc tái sinh các giá trị nghệ thuật, tư tưởng, khoa học của thời kì Cổ đại và sự sống lại, phát triển rực rỡ của nền văn minh phương Tây: Phục Hưng Quận thuộc địa cấp thị Hàm Đa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

phục hưng


Làm cho cái đã suy hoạt động trở lại tốt hơn trước: Phục hưng nghề thêu chân dung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phục hưng


làm cho cái đã bị suy tàn hưng thịnh trở lại phục hưng nền văn hoá cổ thời kì phục hưng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phục hưng


Phục Hưng (tiếng Pháp: Renaissance, Phát âm tiếng Pháp: [ʁənɛsɑ̃ːs], tiếng Ý: Rinascimento, từ ri- "lần nữa" và nascere "được sinh ra") là một phong trào văn hóa thường được xem là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phục hưng


Làm cho cái đã suy hoạt động trở lại tốt hơn trước: Phục hưng nghề thêu chân dung.
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phục hưng


Làm cho cái đã suy hoạt động trở lại tốt hơn trước. | : '''''Phục hưng''' nghề thêu chân dung.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mê mải mênh mang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa