Ý nghĩa của từ mênh mang là gì:
mênh mang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mênh mang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mênh mang mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

mênh mang


rộng lớn đến mức gây cảm giác mung lung, mờ mịt trời biển mênh mang buồn mênh mang
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mênh mang


Rộng bao la mờ mịt: Cánh buồm bể hoạn mênh mang (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mênh mang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mênh mang": . mênh mang Minh Mạng. Những từ có chứa "m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mênh mang


Rộng bao la mờ mịt: Cánh buồm bể hoạn mênh mang (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

mênh mang


Rộng bao la mờ mịt. | : ''Cánh buồm bể hoạn '''mênh mang''' (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phục hưng phụ động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa