Ý nghĩa của từ phụ hệ là gì:
phụ hệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phụ hệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phụ hệ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ hệ


Chế độ gia tộc qui định quyền thuộc về cha.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ hệ


Chế độ gia tộc qui định quyền thuộc về cha.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phụ hệ


Chế độ gia tộc qui định quyền thuộc về cha.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phụ hệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phụ hệ": . phả hệ phá hại phá hoại phá hủy pháo hiệu pháo hoa phi hậ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phụ hệ


chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của người cha; phân biệt với mẫu hệ. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mòn mỏi móm mém >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa