1 |
phỉ bángchê bai, nói xấu, tỏ ý coi khinh cái hoặc người nào đó thường phải được coi trọng giọng phỉ báng Đồng nghĩa: bỉ báng, huỷ báng [..]
|
2 |
phỉ báng Chê bai, nói xấu người khác. | : '''''Phỉ báng''' bạn bè là một thói xấu.''
|
3 |
phỉ bángđgt (H. phỉ: nói xấu; báng: chê cười) chê bai, nói xấu người khác: Phỉ báng bạn bè là một thói xấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phỉ báng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phỉ báng":  [..]
|
4 |
phỉ bángđgt (H. phỉ: nói xấu; báng: chê cười) chê bai, nói xấu người khác: Phỉ báng bạn bè là một thói xấu.
|
5 |
phỉ bángakkosati (ā + kus + a), akkosa (nam), abbhakkhāti (abhi + a +khā + a), abbhakkhāna (trung), nindati (nind + a), paribhava (nam)
|
6 |
phỉ bángcó thật mà lại nói không, không có mà lại nói cho có nói sai mà cho là đúng , nói đúng mà lại cho là sai : Vd 1: giữ xe có 2 người ..1 người luôn chuyên chăm chỉ dẫn xe dùm cho người khác. còn 1 người thì ko phụ gì cả mà nói người giữ xe kia " đâm sau lưng chiến sĩ " vs người khác nghe VD 2 : người giữ xe này luôn phê phán tất cả mọi người cho người giữ xe kia nghe hết. Người giữ xe kia ko thèm nghe lời phê phán và bị người giữ xe này nói là " chống "
|
7 |
phỉ bángcó thật mà lại nói không, không có mà lại nói cho có nói sai mà cho là đúng , nói đúng mà lại cho là sai : Vd 1: giữ xe có 2 người ..1 người luôn chuyên chăm chỉ dẫn xe dùm cho người khác. còn 1 người thì ko phụ gì cả mà nói người giữ xe kia " đâm sau lưng chiến sĩ " vs người khác nghe VD 2 : người giữ xe này luôn phê phán tất cả mọi người cho người giữ xe kia nghe hết. Người giữ xe kia ko thèm nghe lời phê phán và bị người giữ xe này nói là " chống "
|
<< C | Hậu duệ >> |