Ý nghĩa của từ C là gì:
C nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 48 ý nghĩa của từ C. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa C mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Nhạc khí gõ có hình dáng giống cái chiêng nhỏ nhưng không có núm, bằng đồng, dùng để phát hiệu lệnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Căng phồng to, do đựng quá đầy, gây cảm giác vướng víu. | : ''Ba lô nhét '''cồm cộm''' đủ thứ.'' | : ''Ví dày '''cồm cộm'''.'' | Có cảm giác khó chịu (thường ở mắt) do có gì gợn vướng ở bên trong. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Đảo thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, cách Cửa Tùng sông Bến Hải khoảng 30km. Có dạng hình tròn, diện tích khoảng 3, 2km2.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


| : ''Nước sôi ở 100'''C'''.'' | Chữ số La Mã bằng 100. | | | Đô: âm chủ của một gam trưởng. | Một ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh, hướng cấu trúc được phát triển đầu những năm 1970, rất đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Một xã thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Ngổn ngang và chiếm nhiều chỗ. | : ''Đồ đạc đề '''cồng kềnh''' trên xe tải.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


100 (chữ số La mã). | Trăm đô la. | Đô. | Số lượng thứ ba đã biết. | Côcain. | Người thứ ba, vật thứ ba (trong giả thiết). | Vật hình c.
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Xen-xi-ơt (F. Celsius), viết tắt: Nước sôi ở 100oCChữ số La Mã bằng 100. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "C". Những từ phát âm/đánh vần giống như "C": . C ca Ca cà cả cá cạ CH co Co more...-Nh [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


(xã) h. Nghi Xuân, t. Hà Tĩnh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cồ Đạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cồ Đạm": . cải nhậm Cái Nhum Cam An Nam Cẩm Nam Cầu Cầm chắc mẩm chăm nom Châu Kim [..]
Nguồn: vdict.com

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


tt. 1. Căng phồng to, do đựng quá đầy, gây cảm giác vướng víu: ba lô nhét cồm cộm đủ thứ ví dày cồm cộm. 2. Có cảm giác khó chịu (thường ở mắt) do có gì gợn vướng ở bên trong: mắt cồm cộm vì bụi cát.. [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


(thị trấn) h. Hải Hậu, t. Nam Định. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cồn": . can càn cản cán cạn căn cắn cặn cân cần more...-Những từ có chứa "Cồn":& [..]
Nguồn: vdict.com

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Đảo thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, cách Cửa Tùng sông Bến Hải khoảng 30km. Có dạng hình tròn, diện tích khoảng 3,2km2. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cồn Cỏ". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


dt. Nhạc khí gõ có hình dáng giống cái chiêng nhỏ nhưng không có núm, bằng đồng, dùng để phát hiệu lệnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cồng": . [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


tt, trgt. Ngổn ngang và chiếm nhiều chỗ: Đồ đạc đề cồng kềnh trên xe tải.
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Xen-xi-ơt (F. Celsius), viết tắt: Nước sôi ở 100oC Chữ số La Mã bằng 100
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


(xã) h. Nghi Xuân, t. Hà Tĩnh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


tt. 1. Căng phồng to, do đựng quá đầy, gây cảm giác vướng víu: ba lô nhét cồm cộm đủ thứ ví dày cồm cộm. 2. Có cảm giác khó chịu (thường ở mắt) do có gì gợn vướng ở bên trong: mắt cồm cộm vì bụi cát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


(thị trấn) h. Hải Hậu, t. Nam Định
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


1 (F. alcool) dt. Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng: cồn 90o đèn cồn xoa cồn vào chỗ sưng. 2 (F. colle) dt. Chất keo dùng để dán: dán bằng cồn. 3 dt. Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió: cồn cát trắng ven biển. 4 đgt. 1. (Sóng) xô và nổi lên thành từng lớp: sóng cồn. 2. Nh. Cồn cào. 5 (thị trấn) h. Hải Hậu, [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Đảo thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, cách Cửa Tùng sông Bến Hải khoảng 30km. Có dạng hình tròn, diện tích khoảng 3,2km2
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


dt. Nhạc khí gõ có hình dáng giống cái chiêng nhỏ nhưng không có núm, bằng đồng, dùng để phát hiệu lệnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


tt, trgt. Ngổn ngang và chiếm nhiều chỗ: Đồ đạc đề cồng kềnh trên xe tải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


loại từ: danh từ
phiên âm : si:
Trong tiếng Anh C là một trong mãu tự trong bảng chư cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, hoặc cũng có thể là một dạng rút gọn của các từ khác, do đó căn cứ vào những lĩnh vực khác nhau mà C sẽ có những ý nghiẵ khác nhau.
mẫu tự thứ ba trong bảng mẫu tự tiếng Anh
100 (chữ số La mã)
các kí tự có liên quan
Kí tự Giá trị
I 1 (một) (unus)
V 5 (năm) (quinque)
X 10 (mười) (decem)
L 50 (năm mươi) (quinquaginta)
C 100 (một trăm) (centum)
D 500 (năm trăm) (quingenti)
M 1000 (một ngàn) (mille)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trăm đô la
(âm nhạc) đô
các kí tự có liên quan
xi : B (có sách kí hiệu là H)
la : A
xon : G
fa : F
mi : E
rê : D
đô : C
(toán học) số lượng thứ ba đã biết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Côcain
phiên âm cocaine /koʊ.ˈkeɪn/
là một chất gây nghiện, được chiết xuất từ cây ca cao. dùng nhiều sẽ không có lợi cho sức khỏe
người thứ ba, vật thứ ba (trong giả thiết)
vật hình c
leglove - 2013-07-26

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


cồng có gỗ màu nhạt.
Nguồn: tratu.soha.vn

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


cồng có gỗ dẻo và bền, lõi màu nâu đỏ.
Nguồn: tratu.soha.vn

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


(đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu hàng hoá chất cồng kềnh trên xe mang vác cồng kềnh Đồng nghĩa: kềnh càng Tr&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


cồng và chiêng; chỉ loại nhạc cụ đúc bằng đồng, thường dùng trong tế lễ dân gian miền núi (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


cây rừng to cùng họ với bứa, gỗ thường dùng làm nhà, đóng thuyền, v.v.. Danh từ nhạc khí gõ, làm bằng hợp kim đồng, hình dán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


dải đồi cát lớn nổi lên thành dãy chạy song song với bờ biển, do phù sa biển tạo nên trong khu vực sóng vỗ bờ.
Nguồn: tratu.soha.vn

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


dải đồi cát do tác động của gió tạo thành cồn cát Đồng nghĩa: động Động từ nổi cao lên thành từng đợt liên tiếp và dồn dập (nói về s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


từ mô phỏng tiếng to, trầm và vang xa, như tiếng của vật cứng nện liên tiếp trên mặt nền cứng tiếng giày nện cồm cộp
Nguồn: tratu.soha.vn

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


ve sầu lớn, mình đen bóng.
Nguồn: tratu.soha.vn

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


như cộm (nhưng ý mức độ ít hơn).
Nguồn: tratu.soha.vn

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


(Phương ngữ, Khẩu ngữ) có vẻ to lớn nhưng ngộc nghệch (thường nói về gia cầm) lạch bạch như con vịt cồ gà trống cồ
Nguồn: tratu.soha.vn

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Giá trị của các thông số ô nhiễm quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN 40:2011/BTNMT
Nguồn: danluat.thuvienphapluat.vn (offline)

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Callophyllum saigonensis Pierre
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Callophyllum dryobalanoides Pierre
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Callophyllum sp.
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Sand bar  
Nguồn: thegioidichthuat.com (offline)

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Gautama (S), Gotama (P) Surname. Also Kiều đáp ma.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Bho-Gautama (S). An epithet of Buddha.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Gurùdharma (S), Eight rules of the respect. Also Lữ lô đạt ma, tám phép tôn kính, kính pháp tôn pháp.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Ngôn ngữ lập trình C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra nhiều hệ điều hành khác và t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Ngôn ngữ lập trình C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra nhiều hệ điều hành khác và t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


C, c là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Etruscan, vì những phụ âm bật không được phát âm rõ, cho nên những người nói tiếng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


Chế tạo: 2 × hải pháo BL 152 mm (6 inch) /45 cailber Mark XII (2×1) 8 × hải pháo QF 102 mm (4 inch) /45 caliber Mark V 1 × hải pháo QF 6 pounder Hotchkiss 4 × ống phóng ngư lôi 533 mm (21 inch) Sau c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

C


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

48

0 Thumbs up   1 Thumbs down

C


Một thị trấn thuộc huyện Hải Hậu. | Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng. | : '''''Cồn''' 90°.'' | : ''Đèn '''cồn'''.'' | : ''Xoa '''cồn''' vào chỗ sưng.'' | Chất keo dùng để dán. | : ''Dán [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chí hướng phỉ báng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa